đồ chơi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗo̤˨˩ ʨəːj˧˧ | ɗo˧˧ ʨəːj˧˥ | ɗo˨˩ ʨəːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗo˧˧ ʨəːj˧˥ | ɗo˧˧ ʨəːj˧˥˧ |
Danh từ
sửa- Đồ vật dùng vào việc vui chơi, giải trí.
- Sản xuất đồ chơi cho trẻ em.
- Sân chơi có nhiều đồ chơi như đu quay, cầu trượt,...
- Coi như một thứ đồ chơi.
Tham khảo
sửa- "đồ chơi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)