Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲa̤n˨˩ɲaŋ˧˧ɲaŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲan˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

nhằn

  1. Nhấm thức ăn để chọn lấy phần ăn được.
    Nhằn sườn.
    Nhằn hạt dưa.
  2. Làm được, thực hiện được (dùng với ý phủ định).
    Việc ấy khó nhằn lắm.

Tham khảo sửa