Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
twɛ˧˧twɛ˧˥twɛ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
twɛ˧˥twɛ˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

toe

  1. Tiếng còi, tiếng kèn.

Dịch sửa

Tiếng Anh sửa

 
toe

Cách phát âm sửa

  Hoa Kỳ

Danh từ sửa

toe /ˈtoʊ/

  1. Ngón chân.
    big toe — ngón chân cái
    little toe — ngón chân út
    from top to toe — từ đầu đến chân
  2. Mũi (giày, dép, ủng).
  3. Chân (tường).
  4. Phía trước móng sắt ngựa; ổ đứng, ổ chặn.

Thành ngữ sửa

  • to tread on someone's toes: Xem Tread
  • to turn up one's toes: Chết, bỏ đời.
  • toe to toe (giữa hai người) đứng đối diện nhau, đặc biệt là để đánh nhau hay cãi nhau.
    1. There's little skill involved - you just stand toe to toe and hit each other - chẳng cần kỹ năng gì nhiều đâu - hai cậu cứ đứng đối diện nhau rồi lao vào đánh nhau thôi.

Ngoại động từ sửa

toe ngoại động từ /ˈtoʊ/

  1. Đặt ngón chân vào.
  2. Đóng mũi (giày); (mạng) đầu mũi (bít tất).
  3. (Thể dục, thể thao) Sút (bóng).
  4. (Thông tục) Đá đít.
    to toe someone — đá đít ai

Thành ngữ sửa

Tham khảo sửa

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Hà Lan sửa

Tính từ sửa

toe (không so sánh được)

  1. đóng
    Het verster is toe.
    Cửa sổ đang đóng.

Phó từ sửa

toe

  1. sau
    Hij kreeg nog wat lekkers toe.
    Sau đó anh ấy nhận gì ngon nữa.

Thán từ sửa

toe

  1. xin, năn nỉ
    Toe, mag ik een ijsje?
    Con năn nỉ, cho con kem.

Giới từ sửa

toe

  1. dạng của tot sử dụng với đại từ vô định