lệnh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lə̰ʔjŋ˨˩ | lḛn˨˨ | ləːn˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
leŋ˨˨ | lḛŋ˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửalệnh
- Điều cấp trên truyền xuống cho cấp dưới phải thi hành.
- Ra lệnh.
- Hạ lệnh.
- Vâng lệnh.
- Làm trái lệnh.
- Nhận lệnh đi công tác.
- Văn bản pháp quy, do chủ tịch nước ban hành.
- Lệnh tổng động viên.
- Lệnh ân xá.
- Giấy cho phép làm một việc gì.
- Viết lệnh xuất kho.
- Xuất trình lệnh khám nhà.
- Thanh la dùng để báo hiệu lệnh.
- Đánh lệnh.
- Nói oang oang như lệnh vỡ.
- Lệnh ông không bằng cồng bà (ý kiến của người vợ là quan trọng hơn, là quyết định).
- (Chm.) . Tín hiệu báo cho máy tính biết cần phải thực hiện một nhiệm vụ, một thao tác nào đó.
- (Dùng phụ sau d., trong một số tổ hợp) . Vật dùng để báo hiệu lệnh.
- Cờ lệnh.
- Pháo lệnh.
- Bắn một phát súng lệnh.
- (cổ) chức quan đứng đầu một quận vào thời phong kiến ở Trung Quốc.
Động từ
sửalệnh
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lệnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)