lệnh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
lệnh
- Điều cấp trên truyền xuống cho cấp dưới phải thi hành.
- Ra lệnh.
- Hạ lệnh.
- Vâng lệnh.
- Làm trái lệnh.
- Nhận lệnh đi công tác.
- Văn bản pháp quy, do chủ tịch nước ban hành.
- Lệnh tổng động viên.
- Lệnh ân xá.
- Giấy cho phép làm một việc gì.
- Viết lệnh xuất kho.
- Xuất trình lệnh khám nhà.
- Thanh la dùng để báo hiệu lệnh.
- Đánh lệnh.
- Nói oang oang như lệnh vỡ.
- Lệnh ông không bằng cồng bà (ý kiến của người vợ là quan trọng hơn, là quyết định).
- (Chm.) . Tín hiệu báo cho máy tính biết cần phải thực hiện một nhiệm vụ, một thao tác nào đó.
- (Dùng phụ sau d., trong một số tổ hợp) . Vật dùng để báo hiệu lệnh.
- Cờ lệnh.
- Pháo lệnh.
- Bắn một phát súng lệnh.
- (cổ) chức quan đứng đầu một quận vào thời phong kiến ở Trung Quốc.
Động từ
sửaTham khảo
sửa- "lệnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)