tuồng
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tuəŋ˨˩ | tuəŋ˧˧ | tuəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tuəŋ˧˧ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
tuồng
- Nghệ thuật sân khấu cổ, nội dung là những chuyện trung, hiếu, tiết, nghĩa, hình thức là những điệu múa và những điệu hát có tính chất cách điệu hóa đến cực điểm.
- Bộ tịch, trò trống.
- Làm như tuồng con nít.
- Chẳng ra tuồng gì.
- Bọn người thiếu đạo đức.
- Tuồng vô nghĩa ở bất nhân (Truyện Kiều)
Tham khảoSửa đổi
- "tuồng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)