Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tuəŋ˨˩tuəŋ˧˧tuəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tuəŋ˧˧

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Danh từSửa đổi

tuồng

  1. Nghệ thuật sân khấu cổ, nội dungnhững chuyện trung, hiếu, tiết, nghĩa, hình thứcnhững điệu múanhững điệu háttính chất cách điệu hóa đến cực điểm.
  2. Bộ tịch, trò trống.
    Làm như tuồng con nít.
    Chẳng ra tuồng gì.
  3. Bọn người thiếu đạo đức.
    Tuồng vô nghĩa ở bất nhân (Truyện Kiều)

Tham khảoSửa đổi