Tiếng Việt

sửa
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰuŋ˧˥tʰṵŋ˩˧tʰuŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰuŋ˩˩tʰṵŋ˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

thúng

  1. Đồ đan khít bằng tre, hình tròn, lòng sâu, dùng để đựng.
    Đan thúng.
    Cạp thúng.
  2. Lượng hạt rời đựng đầy một cái thúng.
    Mua mấy thúng gạo.
  3. Thuyền thúng (nói tắt).
    Đi thúng theo kinh rạch.

Tham khảo

sửa