thúng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰuŋ˧˥ | tʰṵŋ˩˧ | tʰuŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰuŋ˩˩ | tʰṵŋ˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửathúng
- Đồ đan khít bằng tre, hình tròn, lòng sâu, dùng để đựng.
- Đan thúng.
- Cạp thúng.
- Lượng hạt rời đựng đầy một cái thúng.
- Mua mấy thúng gạo.
- Thuyền thúng (nói tắt).
- Đi thúng theo kinh rạch.
Tham khảo
sửa- "thúng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)