spirit
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈspɪr.ət/
Hoa Kỳ | [ˈspɪr.ət] |
Danh từ
sửaspirit /ˈspɪr.ət/
- Tinh thần.
- Tinh linh
- Linh hồn, tâm hồn.
- Thần linh, thần thánh, quỷ thần.
- Tinh thần; lòng can đảm; sự hăng hái, nhiệt tình; nghị lực; khí thế.
- a man of unbending spirit — người có tinh thần bất khuất
- the poor in spirit — những người nhu nhược
- to show a great spirit — tỏ ra rất can đảm
- he infused spirit into his men — anh ta truyền nhiệt tình cho đồng đội
- people of spirit — người giàu nghị lực
- Tinh thần, thái độ tinh thần, điều kiện tinh thần.
- the result depends on the spirit in which it is done — kết quả tuỳ thuộc vào tinh thần thực hiện công việc
- Ảnh hưởng tinh thần; xu hướng tinh thần.
- the spirit of the age — xu hướng tinh thần của thời đại
- Tinh thần, nghĩa đúng.
- the spirit of the law — tinh thần của pháp luật
- we have followed out the spirit of his instructions — chúng ta đã theo đúng tinh thần những chỉ thị của ông ta
- Linh hồn, trụ cột.
- to be the animating spirit of the uprising — là linh hồn thôi thúc cuộc nổi dậy
- Bộ óc (bóng).
- one of the most ardent spirits of the time — một trong những bộ óc nồng nhiệt nhất của thời đại
- (Thường Số nhiều) rượu mạnh.
- (Số nhiều) (dược học) cồn thuốc.
Thành ngữ
sửa- to be in high (great) spirits: Vui vẻ phấn khởi, phấn chấn.
- to be in low (poor) spirits: Buồn rầu, chán nản.
Ngoại động từ
sửaspirit ngoại động từ /ˈspɪr.ət/
- (Thường + up) khuyến khích, cổ vũ, làm phấn khởi.
- Chuyển nhanh, đưa biến, cuỗm nhẹ.
- to spirit something away — cuỗm nhẹ vật gì
- to spirit someone off — đưa nhẹ người nào đi, đưa biến ai đi
Chia động từ
sửaspirit
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to spirit | |||||
Phân từ hiện tại | spiriting | |||||
Phân từ quá khứ | spirited | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | spirit | spirit hoặc spiritest¹ | spirits hoặc spiriteth¹ | spirit | spirit | spirit |
Quá khứ | spirited | spirited hoặc spiritedst¹ | spirited | spirited | spirited | spirited |
Tương lai | will/shall² spirit | will/shall spirit hoặc wilt/shalt¹ spirit | will/shall spirit | will/shall spirit | will/shall spirit | will/shall spirit |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | spirit | spirit hoặc spiritest¹ | spirit | spirit | spirit | spirit |
Quá khứ | spirited | spirited | spirited | spirited | spirited | spirited |
Tương lai | were to spirit hoặc should spirit | were to spirit hoặc should spirit | were to spirit hoặc should spirit | were to spirit hoặc should spirit | were to spirit hoặc should spirit | were to spirit hoặc should spirit |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | spirit | — | let’s spirit | spirit | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "spirit", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)