Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kuəm˧˥kuəm˧˩˨kuəm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kuəm˩˧kuəm˧˩kuəm˨˨

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

cuỗm

  1. (Thông tục) Chiếm lấy và mang đi mất một cách nhanh chóng.
    Trộm cuỗm hết đồ đạc.
    Con mèo cuỗm miếng thịt.

Dịch sửa

Tham khảo sửa