cuỗm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaTừ tương tự
Động từ
cuỗm
- (Thông tục) Chiếm lấy và mang đi mất một cách nhanh chóng.
- Trộm cuỗm hết đồ đạc.
- Con mèo cuỗm miếng thịt.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "cuỗm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)