linh hồn
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lïŋ˧˧ ho̤n˨˩ | lïn˧˥ hoŋ˧˧ | lɨn˧˧ hoŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lïŋ˧˥ hon˧˧ | lïŋ˧˥˧ hon˧˧ |
Danh từ
sửa- (trang trọng) hồn người chết.
- Cầu chúc cho linh hồn ông được thanh thản nơi chín suối.
- (cũ) tâm hồn hay tinh thần của con người.
- Trấn tĩnh linh hồn.
- Hình ảnh cô gái đã chiếm cả linh hồn chàng.
- Người hoặc cái giữ vai trò chủ đạo, mang lại sức sống, sức mạnh cho một tập thể.
- Anh ấy là linh hồn của đội bóng.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaBản dịch
|
Tham khảo
sửa- Linh hồn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam