spirited
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈspɪr.ə.təd/
Động từ
sửaspirited
Chia động từ
sửaspirit
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to spirit | |||||
Phân từ hiện tại | spiriting | |||||
Phân từ quá khứ | spirited | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | spirit | spirit hoặc spiritest¹ | spirits hoặc spiriteth¹ | spirit | spirit | spirit |
Quá khứ | spirited | spirited hoặc spiritedst¹ | spirited | spirited | spirited | spirited |
Tương lai | will/shall² spirit | will/shall spirit hoặc wilt/shalt¹ spirit | will/shall spirit | will/shall spirit | will/shall spirit | will/shall spirit |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | spirit | spirit hoặc spiritest¹ | spirit | spirit | spirit | spirit |
Quá khứ | spirited | spirited | spirited | spirited | spirited | spirited |
Tương lai | were to spirit hoặc should spirit | were to spirit hoặc should spirit | were to spirit hoặc should spirit | were to spirit hoặc should spirit | were to spirit hoặc should spirit | were to spirit hoặc should spirit |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | spirit | — | let’s spirit | spirit | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tính từ
sửaspirited /ˈspɪr.ə.təd/
- Đầy tinh thần; sinh động, linh hoạt; hăng say; mạnh mẽ; dũng cảm, anh dũng.
- a spirited reply — câu trả lời linh hoạt
- a spirited attack — một cuộc tấn công anh dũng
- (Trong từ ghép) Có tinh thần (vui vẻ, tự hào... ).
Tham khảo
sửa- "spirited", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)