serpentine
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- thuộc rắn; quanh co; thâm độc; uyên thâm; ống ruột gà; một trong những loại cây; loại súng đại bác cũ
Bắc California, Hoa Kỳ (nam giới) |
- thuộc đá xecpentin; xecpentin
Bắc California, Hoa Kỳ (nam giới) |
Từ nguyên
sửa- thuộc rắn; quanh co; thâm độc; uyên thâm; ống ruột gà
Từ tiếng Latinh serpēntis, từ serpēns (“con rắn”).
- thuộc đá xecpentin; xecpentin
- Vì nhìn giống da rắn.
Tính từ
sửaserpentine (so sánh hơn more serpentine, so sánh nhất most serpentine) /ˈsɜː.pən.ˌtin/
- (thuộc) Rắn; hình rắn.
- Quanh co, uốn khúc, ngoằn ngoèo.
- (Thông tục) Thâm độc, nham hiểm.
- Uyên thâm.
- serpentine wisdom — học thức uyên thâm
- (Địa chất, thực vật học) (thuộc) Đá xecpentin hay cây cối mọc trên nó.
Đồng nghĩa
sửa- thuộc rắn
- quanh co
Danh từ
sửaserpentine (số nhiều serpentines) /ˈsɜː.pən.ˌtin/
- (Khoáng chất; không đếm được) Xecpentin; chỗ có đất xecpentin.
- (Kỹ thuật) Ống ruột gà, ống xoắn.
- Một trong những loại cây được cho là có thể chữa vết rắn cắn.
- Loại súng đại bác cũ.
Từ liên hệ
sửaNội động từ
sửaserpentine nội động từ /ˈsɜː.pən.ˌtin/
- Bò ngoằn ngoèo, đi quanh co, lượn khúc.
Chia động từ
sửaBảng chia động từ của serpentine
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "serpentine", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /sɛʁ.pɑ̃.tin/
Tính từ
sửaserpentine /sɛʁ.pɑ̃.tin/
- Đốm da rắn.
- Marbre serpentin — đá hoa đốm da rắn
- (Văn chương) Ngoằn ngoèo.
- Ligne serpentine — đường ngoằn ngoèo
Danh từ
sửaserpentine gđ /sɛʁ.pɑ̃.tin/
Tham khảo
sửa- "serpentine", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)