Tiếng Anh

sửa
 
serpentine

Cách phát âm

sửa
thuộc rắn; quanh co; thâm độc; uyên thâm; ống ruột gà; một trong những loại cây; loại súng đại bác cũ
  • IPA: /ˈsɝː.pən.ˌtin/ (Mỹ), /ˈsɜː.pən.ˌtaɪn/ (Anh)
  Bắc California, Hoa Kỳ (nam giới)
thuộc đá xecpentin; xecpentin
  • IPA:
    • /ˈsɝː.pən.ˌtin/, /ˈsɝː.pən.taɪn/ (Mỹ)
    • /ˈsɜː.pən.ˌtaɪn/ (Anh)
  Bắc California, Hoa Kỳ (nam giới)

Từ nguyên

sửa
thuộc rắn; quanh co; thâm độc; uyên thâm; ống ruột gà

Từ tiếng Latinh serpēntis, từ serpēns (“con rắn”).

thuộc đá xecpentin; xecpentin
Vì nhìn giống da rắn.

Tính từ

sửa

serpentine (so sánh hơn more serpentine, so sánh nhất most serpentine) /ˈsɜː.pən.ˌtin/

  1. (thuộc) Rắn; hình rắn.
  2. Quanh co, uốn khúc, ngoằn ngoèo.
  3. (Thông tục) Thâm độc, nham hiểm.
  4. Uyên thâm.
    serpentine wisdom — học thức uyên thâm
  5. (Địa chất, thực vật học) (thuộc) Đá xecpentin hay cây cối mọc trên nó.

Đồng nghĩa

sửa
thuộc rắn
quanh co

Danh từ

sửa

serpentine (số nhiều serpentines) /ˈsɜː.pən.ˌtin/

  1. (Khoáng chất; không đếm được) Xecpentin; chỗ có đất xecpentin.
  2. (Kỹ thuật) Ống ruột gà, ống xoắn.
  3. Một trong những loại cây được cho là có thể chữa vết rắn cắn.
  4. Loại súng đại bác cũ.

Từ liên hệ

sửa

Nội động từ

sửa

serpentine nội động từ /ˈsɜː.pən.ˌtin/

  1. ngoằn ngoèo, đi quanh co, lượn khúc.

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /sɛʁ.pɑ̃.tin/

Tính từ

sửa

serpentine /sɛʁ.pɑ̃.tin/

  1. Đốm da rắn.
    Marbre serpentin — đá hoa đốm da rắn
  2. (Văn chương) Ngoằn ngoèo.
    Ligne serpentine — đường ngoằn ngoèo

Danh từ

sửa

serpentine /sɛʁ.pɑ̃.tin/

  1. (Kỹ thuật) Ống trắm, ống ruột gà.
  2. Cuộn giấy rắn (để quăn chơi).

Tham khảo

sửa