Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
uən˧˥ xuk˧˥uəŋ˩˧ kʰṵk˩˧uəŋ˧˥ kʰuk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
uən˩˩ xuk˩˩uən˩˧ xṵk˩˧

Động từ

sửa

uốn khúc

  1. Uốn cong thành từng khúc, từng đoạn.
    dòng sông uốn khúc
    con đường quanh co uốn khúc

Tính từ

sửa

uốn khúc

  1. chỉ cái gì không phải đường thẳng

Đồng nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  • Uốn khúc, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam