Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 明敏.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mïŋ˧˧ məʔən˧˥mïn˧˥ məŋ˧˩˨mɨn˧˧ məŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mïŋ˧˥ mə̰n˩˧mïŋ˧˥ mən˧˩mïŋ˧˥˧ mə̰n˨˨

Tính từ

sửa

minh mẫn

  1. Sáng suốttinh tường, không bị nhầm lẫn.
    Già rồi nhưng cụ vẫn còn rất minh mẫn.
    Cần phải minh mẫn tỉnh táo.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa