nhân sự
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲən˧˧ sɨ̰ʔ˨˩ | ɲəŋ˧˥ ʂɨ̰˨˨ | ɲəŋ˧˧ ʂɨ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲən˧˥ ʂɨ˨˨ | ɲən˧˥ ʂɨ̰˨˨ | ɲən˧˥˧ ʂɨ̰˨˨ |
Danh từ
sửanhân sự
- Cuộc sống nói chung của con người.
- Cái gương nhân sự chiền chiền (Cung oán ngâm khúc)
- Thuộc cán bộ, công nhân viên.
- Phòng nhân sự.
- Vấn đề nhân sự.
Tham khảo
sửa- "nhân sự", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)