bất tỉnh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓət˧˥ tḭ̈ŋ˧˩˧ | ɓə̰k˩˧ tïn˧˩˨ | ɓək˧˥ tɨn˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓət˩˩ tïŋ˧˩ | ɓə̰t˩˧ tḭ̈ʔŋ˧˩ |
Tính từ
sửabất tỉnh
- Ở trạng thái mê man, hoàn toàn không biết gì.
- Ngã lăn ra bất tỉnh.
Tham khảo
sửa- "bất tỉnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)