arrière
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /a.ʁjɛʁ/
Phó từ
sửaarrière /a.ʁjɛʁ/
- Avoir vent arrière — (hàng hải) xuôi gió.
- en arrière — về phía sau
- Aller en arrière — lùi lại
- Regarder en arrière — quay nhìn về phía sau; nhìn lại quá khứ
- Renverser la tête en arrière — ngả đầu ra phía sau+ tụt lại, chậm lại
- être en arrière pour ses études — tụt lại trong học tập
- en arrière de — ở phía sau
- Un hôpital situé en arrière de la ligne de feu — bệnh viện nằm ở phía sau hỏa tuyến+ tụt lại, chậm lại
- être en arrière de ses camarades — học tụt lại sau các bạn
- faire marche arrière — lùi lại, de lại (xe)
Trái nghĩa
sửaThán từ
sửaarrière /a.ʁjɛʁ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
arrière /a.ʁjɛʁ/ |
arrières /a.ʁjɛʁ/ |
arrière gđ /a.ʁjɛʁ/
- Đuôi (tàu, xe).
- L’avant et l’arrière d’une voiture — đầu và đuôi của một chiếc xe
- (Thể dục thể thao) Hậu vệ.
- Hậu phương.
- (Số nhiều, quân sự) Vùng hậu cứ.
Tính từ
sửaarrière kđ /a.ʁjɛʁ/
- Sau.
- Les roues arrière — các bánh sau
- Les feux arrière d’une auto — đèn sau của xe ô tô
- La banquette arrière — băng ghế sau
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "arrière", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)