Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
la̤w˨˩law˧˧law˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
law˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Phó từ

làu

  1. (thường dùng phụ sau động từ; kết hợp hạn chế). Có thể đọc thuộc lòng thật trơn tru, không chút vấp váp.
    Thuộc làu từ đầu đến cuối.
    Bài hát nào cũng thuộc làu làu.
    Làu thông sách kim cổ.
  2. (Khẩu ngữ). Ở tình trạng không có một gợn bẩn.
    Bàn ghế sạch làu.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa