Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
sấu
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
sấu
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
səw
˧˥
ʂə̰w
˩˧
ʂəw
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ʂəw
˩˩
ʂə̰w
˩˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “sấu”
漱
:
sấu
,
thấu
,
tâu
瘐
:
dũ
,
sấu
,
dữ
𤸃
:
sấu
潄
:
sấu
,
thấu
瘦
:
sấu
Phồn thể
漱
:
sấu
,
thấu
瘦
:
sấu
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
漱
:
sấu
,
thấu
,
tâu
蓃
:
sấu
潄
:
sấu
瘦
:
sấu
,
xấu
𩽉
:
sấu
丑
:
sửu
,
giấu
,
sấu
,
xấu
丒
:
sửu
,
giấu
,
sấu
,
xấu
㮴
:
sấu
䱸
:
sấu
嗽
:
sấu
,
tấu
,
tốc
,
thấu
𩽤
:
sấu
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
sâu
sau
sáu
sầu
Danh từ
sấu
Cây trồng
ở
đường phố
lấy
bóng mát
và
quả
ăn
,
cao
tới
30m
,
lá
mọc
cách,
mép
nguyên
, có
cuống
rõ
,
quả hạch
vị
chua
(lúc xanh để nấu canh) và ngọt (lúc chín).
Quả
sấu
.
Canh thịt nấu với
sấu
.
Cá sấu
,
nói
tắt
.
Con
vật
người ta
tưởng tượng
ra
, thường
đắp
ở trên
cột trụ
, hoặc trước
cửa
đình
,
cửa
đền
.
Tham khảo
sửa
"
sấu
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)