sấu
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
səw˧˥ | ʂə̰w˩˧ | ʂəw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂəw˩˩ | ʂə̰w˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “sấu”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
sấu
- Cây trồng ở đường phố lấy bóng mát và quả ăn, cao tới 30m, lá mọc cách, mép nguyên, có cuống rõ, quả hạch vị chua (lúc xanh để nấu canh) và ngọt (lúc chín).
- Quả sấu.
- Canh thịt nấu với sấu.
- Cá sấu, nói tắt.
- Con vật người ta tưởng tượng ra, thường đắp ở trên cột trụ, hoặc trước cửa đình, cửa đền.
Tham khảo sửa
- "sấu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)