Tiếng Việt sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
səw˧˥ʂə̰w˩˧ʂəw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂəw˩˩ʂə̰w˩˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

sấu

  1. Cây trồngđường phố lấy bóng mátquả ăn, cao tới 30m, mọc cách, mép nguyên, có cuống , quả hạch vị chua (lúc xanh để nấu canh) và ngọt (lúc chín).
  2. Quả sấu.
    Canh thịt nấu với sấu.
  3. Cá sấu, nói tắt.
  4. Con vật người ta tưởng tượng ra, thường đắp ở trên cột trụ, hoặc trước cửa đình, cửa đền.

Tham khảo sửa