after
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈæf.tɜː/
Hoa Kỳ | [ˈæf.tɜː] |
Phó từ
sửaafter /ˈæf.tɜː/
- Sau, đằng sau.
- three days after — ba ngày sau
- soon after — ngay sau đó
- to follow after — theo sau
Giới từ
sửaafter /ˈæf.tɜː/
- Sau, sau khi.
- after dinner — sau bữa cơm
- Ở đằng sau, phía sau, đứng sau, liền sau.
- Summer comes after Srping — mùa hạ đến liền sau mùa xuân
- Theo sau, theo đuổi (diễn tả ý tìm kiếm, sự mong muốn, sự trông nom săn sóc).
- to be after something — đuổi theo cái gì, tìm kiếm cái gì
- to thirst after knowledge — khao khát sự hiểu biết
- to look after somebody — trông nom săn sóc ai
- Phỏng theo, theo.
- a pictures after Rubens — một bức tranh theo kiểu Ruben
- after the Russian fashion — theo mốt Nga
- Với, do, vì.
- after a cool reception — với một sự tiếp đãi lạnh nhạt
- Mặc dù, bất chấp.
- after all the threats — bất chấp tất cả những sự doạ nạt
Thành ngữ
sửa- after all: Cuối cùng, sau hết, rốt cuộc, xét cho cùng.
- after one's heart: Xem Heart
- after a manner (fashion): Tàm tạm, tạm được.
- after that: Xem That
- after you!: Xin mời đi trước!
- after you with: Sau anh thì đến lượt tôi đấy nhé.
- day after day: Xem Day
- the day after: Ngày hôm sau.
- time after time: Xem Time
Liên từ
sửaafter /ˈæf.tɜː/
- Sau khi.
- I went immediately after I had received the information — sau khi nhận được tin tôi đi ngay
Tính từ
sửaafter /ˈæf.tɜː/
- Sau này, sau đây, tiếp sau.
- in after years — trong những năm sau này; trong tương lai
- (Hàng hải) Ở đằng sau, ở phía sau.
- the after part of the ship — phía sau tàu
Tham khảo
sửa- "after", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)