sảnh
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sa̰jŋ˧˩˧ | ʂan˧˩˨ | ʂan˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂajŋ˧˩ | ʂa̰ʔjŋ˧˩ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “sảnh”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
sảnh
- Nhà dùng làm trụ sở cho một cơ quan chính quyền (cũ).
Đồng nghĩa sửa
Tham khảo sửa
- "sảnh". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)