phép tắc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fɛp˧˥ tak˧˥ | fɛ̰p˩˧ ta̰k˩˧ | fɛp˧˥ tak˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fɛp˩˩ tak˩˩ | fɛ̰p˩˧ ta̰k˩˧ |
Xem thêm
sửa- Và 4.
- Phép tắc của triều đình.
- Ăn nói có phép tắc.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "phép tắc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)