Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
təwk˧˥tə̰wk˩˧təwk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təwk˩˩tə̰wk˩˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

tốc

  1. (Kng.; kết hợp hạn chế) . độ (nói tắt).
    Máy bay tăng tốc.

Động từ sửa

tốc

  1. Lật tung lên, lật ngược lên cái đang che phủ.
    Gió bão làm tốc mái nhà.
    Tốc chăn chồm dậy.
  2. (Kng.; id.) . Đi hoặc chạy rất nhanh đến nơi nào đó để cho kịp.
    Nghe tin dữ, tốc thẳng về nhà.
    Chạy tốc đến chỗ đám cháy.

Dịch sửa

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Động từ sửa

tốc

  1. rơi.
  2. (mặt trời) lặn.

Tính từ sửa

tốc

  1. quen, thành quán tính.

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên