tốc
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
təwk˧˥ | tə̰wk˩˧ | təwk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təwk˩˩ | tə̰wk˩˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “tốc”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
tốc
- (Kng.; kết hợp hạn chế) . độ (nói tắt).
- Máy bay tăng tốc.
Động từSửa đổi
tốc
- Lật tung lên, lật ngược lên cái đang che phủ.
- Gió bão làm tốc mái nhà.
- Tốc chăn chồm dậy.
- (Kng.; id.) . Đi hoặc chạy rất nhanh đến nơi nào đó để cho kịp.
- Nghe tin dữ, tốc thẳng về nhà.
- Chạy tốc đến chỗ đám cháy.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)