Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
təw˧˧təw˧˥təw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təw˧˥təw˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

tâu

  1. Nói với vua.
  2. Đem chuyện xấu của người khác đến nói để tâng công.
    Tâu với chủ.

Tham khảo

sửa

Tiếng Nùng

sửa

Danh từ

sửa

tâu

  1. (Nùng Inh) cửa ra vào.

Tham khảo

sửa