Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
təw˧˥tə̰w˩˧təw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təw˩˩tə̰w˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

tấu

    1. Tờ tấu với vua (nghĩa.
  1. Của I. ).
    Dâng tấu.
    1. Bài tấu (nghĩa.
  2. Của I. ).
    Đọc tấu.

Động từ

sửa

tấu

  1. Biểu diễn một bản nhạc trước đông đảo người xem.
    Tấu sáo.
    Tấu đàn bầu.
  2. Biểu diễn một bài vănnội dung hài hước, châm biếm những thói hư tật xấu trong đời sống, kết hợp giữa trình bày lời và các động tác, cử chỉ.
    Tấu vui.
    Tiết mục tấu.
  3. Tâu với vua.
    Quỳ tấu trước ngai vàng.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

tấu

  1. rùa.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên