Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈrə.fəl/
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

ruffle /ˈrə.fəl/

  1. Diềm xếp nếp, diềm đăng ten tổ ong (cổ áo, tay áo).
  2. Lằn gợn, sóng gợn lăn tăn.
    ruffle on the surface of the water — sóng gợn lăn tăn trên mặt nước
  3. Khoang cổ (ở loài chim, loài thú).
  4. Sự mất bình tĩnh.
  5. Hồi trông rền nhẹ.
  6. (Từ hiếm, nghĩa hiếm) Sự xáo động.
    a life without ruffle — một cuộc sống không xáo động, một cuộc sống êm đềm
  7. (Từ hiếm, nghĩa hiếm) Cuộc cãi lộn.

Ngoại động từ

sửa

ruffle ngoại động từ /ˈrə.fəl/

  1. Làm rối, làm lên.
    to ruffle someone's hair — là rối tóc ai
    to ruffle up its feathers — xù lông lên
  2. Làm gợn sóng lăn tăn.
    to ruffle the surface of the water — làm cho mặt nước gợn sóng lăn tăn
  3. Làm xáo động, làm mất vẻ thanh bình.
  4. Làm trái ý, làm mếch lòng, chọc tức; làm mất bình tĩnh.
    to ruffle someone's feelings — làm mếch lòng ai
  5. Kết diềm xếp nếp, kết diềm đăng ten tổ ong (vào cổ áo, tay áo).

Chia động từ

sửa

Nội động từ

sửa

ruffle nội động từ /ˈrə.fəl/

  1. Rối, (tóc, lông).
  2. Gợn sóng lăn tăn (mặt nước).
  3. Bực tức; mất bình tĩnh.
  4. Nghênh ngang, vênh váo, ngạo mạn; hung hăng, gây gỗ.
    to ruffle it out — vênh váo, ngạo mạn

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa