xù
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sṳ˨˩ | su˧˧ | su˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
su˧˧ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Tính từSửa đổi
xù
- (Tóc, lông) Ở trạng thái dựng lên và rối. Tóc để.
- Chó (lông) xù.
- Mặt vải xù lông.
- Như sù. (kng; kết hợp hạn chế). (To, lớn) quá cỡ, trông khó coi.
- Chiếc áo bông to xù.
- Một anh chàng béo xù.
Động từSửa đổi
xù
- Tự làm cho bộ lông dựng đứng lên.
- Con gà mái xù lông ra.
- Con nhím xù lông.
- Cố tình không chịu trả tiền, đóng tiền.
- Mượn tiền rồi xù mất
- Xù thuế, xù nợ
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "xù". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)