Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
xù
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Tính từ
1.5
Động từ
1.5.1
Dịch
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
sṳ
˨˩
su
˧˧
su
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
su
˧˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
驅
:
khú
,
khu
,
xúi
,
xù
,
khua
,
xua
樞
:
khu
,
sù
,
su
,
so
,
xũ
,
xu
,
xù
,
xó
,
xô
,
xụ
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
xu
xử
xứ
Tính từ
xù
(
Tóc, lông
)
Ở
trạng thái
dựng
lên
và
rối
.
Tóc
để.
Chó (lông)
xù
.
Mặt vải
xù
lông.
Như
sù
(kng; kết hợp hạn chế). (To, lớn) quá
cỡ
,
trông
khó coi
.
Chiếc áo bông to
xù
.
Một anh chàng béo
xù
.
Động từ
sửa
xù
Tự
làm cho
bộ lông
dựng
đứng
lên
.
Con gà mái
xù
lông ra.
Con nhím
xù
lông.
Cố tình
không chịu trả
tiền
, đóng tiền.
Mượn tiền rồi
xù
mất
Xù
thuế,
xù
nợ
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
xù
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)