nghênh ngang
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋəjŋ˧˧ ŋaːŋ˧˧ | ŋen˧˥ ŋaːŋ˧˥ | ŋəːn˧˧ ŋaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋeŋ˧˥ ŋaːŋ˧˥ | ŋeŋ˧˥˧ ŋaːŋ˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
sửanghênh ngang
- Vênh vang, không kiêng nể gì.
- Điệu bộ nghênh ngang.
- Có thể gây trở ngại cho giao thông.
- Xe đi nghênh ngang giữa đường.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nghênh ngang", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)