Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
zə̰ːʔ˨˩ʐə̰ː˨˨ɹəː˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɹəː˨˨ɹə̰ː˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

rợ

  1. Dây nhỏ và dai.
    Lấy rợ buộc chặt vào.
  2. Các dân tộc, bộ tộc lạc hậu, theo cách gọi miệt thị thời phong kiến.
    Rợ Hung Nô.
  3. Những kẻ chuyên làm việc dã man, tàn bạo.
    Rợ phát-xít.

Tính từ

sửa

rợ

  1. (Màu sắc) Quá sặc sỡ, loè loẹt, trông không nhã, không đẹp.
    Màu hơi rợ.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa