rợ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zə̰ːʔ˨˩ | ʐə̰ː˨˨ | ɹəː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹəː˨˨ | ɹə̰ː˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửarợ
- Dây nhỏ và dai.
- Lấy rợ buộc chặt vào.
- Các dân tộc, bộ tộc lạc hậu, theo cách gọi miệt thị thời phong kiến.
- Rợ Hung Nô.
- Những kẻ chuyên làm việc dã man, tàn bạo.
- Rợ phát-xít.
Tính từ
sửarợ
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "rợ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)