lạc hậu
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̰ːʔk˨˩ hə̰ʔw˨˩ | la̰ːk˨˨ hə̰w˨˨ | laːk˨˩˨ həw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːk˨˨ həw˨˨ | la̰ːk˨˨ hə̰w˨˨ |
Tính từ
sửa- Bị ở lại phía sau, không theo kịp đà tiến bộ, đà phát triển chung.
- Nền kinh tế lạc hậu.
- Lối làm ăn lạc hậu.
- Tư tưởng lạc hậu.
- Phần tử lạc hậu.
- Đã trở nên cũ, không còn thích hợp với hoàn cảnh, yêu cầu, điều kiện mới.
- Tin ấy lạc hậu rồi.
Tham khảo
sửa- "lạc hậu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)