Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̰ːʔk˨˩ hə̰ʔw˨˩la̰ːk˨˨ hə̰w˨˨laːk˨˩˨ həw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːk˨˨ həw˨˨la̰ːk˨˨ hə̰w˨˨

Tính từ sửa

lạc hậu

  1. Bị ở lại phía sau, không theo kịp đà tiến bộ, đà phát triển chung.
    Nền kinh tế lạc hậu.
    Lối làm ăn lạc hậu.
    Tư tưởng lạc hậu.
    Phần tử lạc hậu.
  2. Đã trở nên , không còn thích hợp với hoàn cảnh, yêu cầu, điều kiện mới.
    Tin ấy lạc hậu rồi.

Dịch sửa

Tham khảo sửa