Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɔ̰ʔ˨˩ʐɔ̰˨˨ɹɔ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹɔ˨˨ɹɔ̰˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

rọ

  1. Đồ đan bằng tre, nứa để nhốt loài vật đem đi nơi khác.
    Cho lợn vào rọ.
    Trói voi bỏ rọ. (tục ngữ)
  2. Rọ mõm nói tắt.

Tham khảo

sửa