rọ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɔ̰ʔ˨˩ | ʐɔ̰˨˨ | ɹɔ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹɔ˨˨ | ɹɔ̰˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửarọ
- Đồ đan bằng tre, nứa để nhốt loài vật đem đi nơi khác.
- Cho lợn vào rọ.
- Trói voi bỏ rọ. (tục ngữ)
- Rọ mõm nói tắt.
Tham khảo
sửa- "rọ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)