quầng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwə̤ŋ˨˩ | kwəŋ˧˧ | wəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwəŋ˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửaquầng
- Vòm sáng xung quanh Mặt Trời, hay Mặt Trăng khi bị khúc xạ giữa ánh sáng và các tinh thể nước trong đám mây hoặc nhiễu xạ qua những hạt nhỏ trong khí quyển.
- Trăng quầng thì hạn, trăng tán thì mưa. (tục ngữ)
- Vầng sáng trong đêm.
- Quầng sáng của ngọn đèn dầu .
- Quầng sáng ở xa xa là thành phố.
- Vùng da đen sẫm bao quanh mắt, thường do mất hoặc ít ngủ gây nên.
- Mắt thâm quầng.
Tham khảo
sửa- "quầng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)