Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwïŋ˧˥kwḭ̈n˩˧wɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwïŋ˩˩kwḭ̈ŋ˩˧

Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự Sửa đổi

Phó từ Sửa đổi

quýnh

  1. Rối rít.
    Mừng quýnh.
    Sợ quýnh.

Đồng nghĩa Sửa đổi

Động từ Sửa đổi

quýnh

  1. những động tác, cử chỉ vội vànglúng túng, do có sự tác động mạnhđột ngột.
    quýnh quá, không mở được cửa
    hồi hộp quá đâm quýnh

Tính từ Sửa đổi

quýnh

  1. Rối lên, tỏ ra không tự chủ được, do có sự tác động của một tình cảm mạnh và đột ngột.
    mừng quýnh
    sợ quýnh

Đồng nghĩa Sửa đổi

Tham khảo Sửa đổi

  • Quýnh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)