khúc xạ
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xuk˧˥ sa̰ːʔ˨˩ | kʰṵk˩˧ sa̰ː˨˨ | kʰuk˧˥ saː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xuk˩˩ saː˨˨ | xuk˩˩ sa̰ː˨˨ | xṵk˩˧ sa̰ː˨˨ |
Động từSửa đổi
khúc xạ
- (Tia sáng) Đổi phương truyền khi đi từ một môi trường này sang một môi trường khác.
Tham khảoSửa đổi
- "khúc xạ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)