nhiễu xạ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲiəʔəw˧˥ sa̰ːʔ˨˩ | ɲiəw˧˩˨ sa̰ː˨˨ | ɲiəw˨˩˦ saː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲiə̰w˩˧ saː˨˨ | ɲiəw˧˩ sa̰ː˨˨ | ɲiə̰w˨˨ sa̰ː˨˨ |
Định nghĩa
sửanhiễu xạ
- (Vật lý học) Hiện tượng tạo ra những vân giao thoa khi một chùm tia sáng truyền qua một khe hở hay đi rất sát cạnh của một vật chắn sáng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nhiễu xạ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)