xiêu
Tiếng Việt
sửaChữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
siəw˧˧ | siəw˧˥ | siəw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
siəw˧˥ | siəw˧˥˧ |
Tính từ
sửaxiêu
- Nghiêng, chếch một bên, không còn thẳng đứng nữa.
- Gió làm cho cột điện xiêu, sắp đổ.
- Nhà xiêu vách đổ.
- Có chiều ưng thuận, nghe theo.
- Nghe nói mãi cũng hơi xiêu.
- Tán mãi mà không xiêu.
Tham khảo
sửa- "xiêu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [siəw˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [siəw˦˥]
Động từ
sửaxiêu