biếu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
biếu
- Tặng một cách lịch sự hoặc lễ phép.
- Tôi biếu chị quyển sổ chép bài hát của tôi (Nguyễn Đình Thi)
Tham khảo
sửa- "biếu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)