nghĩa vụ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửanghĩa vụ
- Việc mà pháp luật hay đạo đức bắt buộc phải làm đối với xã hội, đối với người khác.
- Lao động là nghĩa vụ của mỗi người.
- Nghĩa vụ công dân.
- Thóc nghĩa vụ (kng. ; thóc nộp thuế nông nghiệp).
- (Kng.) . Nghĩa vụ quân sự (nói tắt).
- Đi nghĩa vụ.
- Khám nghĩa vụ (khám sức khoẻ để thực hiện nghĩa vụ quân sự).
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nghĩa vụ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)