biểu quyết
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓiə̰w˧˩˧ kwt˧˥ | ɓiəw˧˩˨ kwk˩˧ | ɓiəw˨˩˦ wk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓiəw˧˩ kwt˩˩ | ɓiə̰ʔw˧˩ kwt˩˧ |
Động từ
sửabiểu quyết
- Tỏ ý kiến để quyết định một công việc chung nào đó, trong hội nghị, bằng cách bỏ phiếu hoặc giơ tay,...
- Đại hội biểu quyết tán thành.
- Đại biểu dự thính không có quyền biểu quyết.
- Lấy biểu quyết (lấy ý kiến biểu quyết bằng tay).
- (hội nghị) tỏ ý kiến quyết định (tán thành hay không tán thành, đồng ý hay không đồng ý) về một vấn đề đã qua thảo luận (bằng cách bỏ phiếu hoặc giơ tay)
- đại hội biểu quyết tán thành với đa số tuyệt đối
- (đại biểu dự hội nghị) tham gia biểu quyết.
- đại biểu dự thính không có quyền biểu quyết
Danh từ
sửabiểu quyết
- (khẩu ngữ) Ý kiến biểu quyết (của hội nghị) bằng giơ tay.
- lấy biểu quyết
Tham khảo
sửa- Biểu quyết, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- "biểu quyết", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)