oil
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈɔɪ.əl/
Hoa Kỳ | [ˈɔɪ.əl] |
Danh từ
sửaoil /ˈɔɪ.əl/
- Dầu.
- mineral oil — dầu khoáng
- vegetable and animal oil — dầu thực vật và động vật
- canola oil — dầu lin
- Nhớt.
- oil change — sự thay nhớt
- (Số nhiều) Tranh sơn dầu.
- (Thông tục) Sự nịnh nọt, sự phỉnh nịnh.
Thành ngữ
sửa- to burn the midnight oil: Thức khuya học tập (làm việc).
- to pour oil upon troubled water: Xem Pour
- to pour (throw) oil on the flames: Lửa cháy đổ dầu thêm.
- to smell of oil: Chứng tỏ làm việc chăm chỉ, thức khuya dậy sớm.
- to strike oil: Xem Strike
- oil and vinegar: Nước và lửa; mặt trăng mặt trời; chó và mèo.
Ngoại động từ
sửaoil ngoại động từ /ˈɔɪ.əl/
- Tra dầu, bôi dầu, lau dầu.
- Thấm dầu, ngấm dầu.
- oiled sardines — cá hộp dầu
- Biến thành dầu.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Đút lót, hối lộ.
Nội động từ
sửaoil nội động từ /ˈɔɪ.əl/
Thành ngữ
sửa- to oil someone's palm: Mua chuộc ai, hối lộ ai.
- to oil one's tongue: Nịnh hót, tán khéo.
- to oil the wheels: (Nghĩa bóng) Đút lót, hối lộ.
Chia động từ
sửaoil
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to oil | |||||
Phân từ hiện tại | oiling | |||||
Phân từ quá khứ | oiled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | oil | oil hoặc oilest¹ | oils hoặc oileth¹ | oil | oil | oil |
Quá khứ | oiled | oiled hoặc oiledst¹ | oiled | oiled | oiled | oiled |
Tương lai | will/shall² oil | will/shall oil hoặc wilt/shalt¹ oil | will/shall oil | will/shall oil | will/shall oil | will/shall oil |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | oil | oil hoặc oilest¹ | oil | oil | oil | oil |
Quá khứ | oiled | oiled | oiled | oiled | oiled | oiled |
Tương lai | were to oil hoặc should oil | were to oil hoặc should oil | were to oil hoặc should oil | were to oil hoặc should oil | were to oil hoặc should oil | were to oil hoặc should oil |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | oil | — | let’s oil | oil | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "oil", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)