ngấm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
ngấm
- Đã thấm hoàn toàn một chất lỏng nào đó do đã được ngâm lâu, hoặc đã chịu đầy đủ tác dụng của nó (có thể tan một phần trong đó).
- Vải đã ngấm nước.
- Ngâm rượu chưa ngấm.
- Chè pha đã ngấm.
- Đã dần dần chịu một tác dụng nào đó đến mức thấy rõ.
- Ngấm thuốc, người khoẻ ra.
- Giờ mới ngấm mệt.
- Ngấm đòn (kng. ).
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ngấm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)