Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
nhớt
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.5
Tính từ
1.5.1
Từ dẫn xuất
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɲəːt
˧˥
ɲə̰ːk
˩˧
ɲəːk
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɲəːt
˩˩
ɲə̰ːt
˩˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
𣼸
:
nhớt
,
nhợt
,
dạt
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
nhốt
nhót
nhợt
nhọt
nhột
Danh từ
nhớt
nhớt
Loại
dầu
lỏng
dùng để
bôi trơn
những
bộ phận
của nhiều loại
động cơ
đốt
trong.
Tính từ
sửa
nhớt
Có
chất
nhầy nhầy
.
Cá trê
nhớt
.
Đại lượng đo tính chất khó chảy của một chất lỏng.
Từ dẫn xuất
sửa
độ nhớt
Tham khảo
sửa
"
nhớt
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)