Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɲəːt˧˥ɲə̰ːk˩˧ɲəːk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɲəːt˩˩ɲə̰ːt˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

nhớt

nhớt

  1. Loại dầu lỏng dùng để bôi trơn những bộ phận của nhiều loại động cơ đốt trong.

Tính từ

sửa

nhớt

  1. chất nhầy nhầy.
    Cá trê nhớt.
    Đại lượng đo tính chất khó chảy của một chất lỏng.

Từ dẫn xuất

sửa

Tham khảo

sửa