mua chuộc
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mwaː˧˧ ʨuək˨˩ | muə˧˥ ʨuək˨˨ | muə˧˧ ʨuək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
muə˧˥ ʨuək˨˨ | muə˧˥˧ ʨuək˨˨ |
Động từ
sửa- Dùng tiền tài, thế lực để lôi kéo người ta về phía mình.
- Anh ấy là người thẳng thắn, dù nghèo cũng không để người ta mua chuộc.
Tham khảo
sửa- "mua chuộc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)