Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 賄賂.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hoj˧˥ lo̰ʔ˨˩ho̰j˩˧ lo̰˨˨hoj˧˥ lo˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hoj˩˩ lo˨˨hoj˩˩ lo̰˨˨ho̰j˩˧ lo̰˨˨

Động từ

sửa

hối lộ

  1. Đút lót kẻ có thế lực để cầu cạnh việc gì.
    Cường hào hối lộ quan lại.

Tham khảo

sửa