nếm
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nem˧˥ | nḛm˩˧ | nem˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nem˩˩ | nḛm˩˧ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tựSửa đổi
Động từSửa đổi
nếm
- Ăn hay uống thử một tí để biết được vị thế nào.
- Nếm canh.
- Nếm thử miếng bánh.
- Biết qua, trải qua bước đầu (điều cho là không hay).
- Nếm mùi cay đắng.
- Nếm đòn.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "nếm". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)