Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nem˧˥nḛm˩˧nem˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nem˩˩nḛm˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

nếm

  1. Ăn hay uống thử một để biết được vị thế nào.
    Nếm canh.
    Nếm thử miếng bánh.
  2. Biết qua, trải qua bước đầu (điều cho là không hay).
    Nếm mùi cay đắng.
    Nếm đòn.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa