niên
Tiếng Việt
sửaCác chữ Hán có phiên âm thành “niên”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
niən˧˧ | niəŋ˧˥ | niəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
niən˧˥ | niən˧˥˧ |
Danh từ
sửaniên
- Năm.
- Vẫy vùng trong bấy nhiêu niên (Truyện Kiều)
- Sự này đã ngoại mười niên (Truyện Kiều)
Tham khảo
sửa- "niên", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)