mắm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mam˧˥ | ma̰m˩˧ | mam˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mam˩˩ | ma̰m˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửamắm
- Thức ăn ngấu bằng cách muối tôm cá để lâu ngày.
- Mắm cá cơm.
- Mắm ngấu rồi.
- Cá ướp muối để nguyên con.
- Người gầy như con mắm.
- Cây mọc ở ven biển, thân nhỏ, rễ trồi lên khỏi mặt đất, thường trồng để bảo vệ đê nước mặn.
Động từ
sửamắm
- Bặm miệng để nén giận hoặc gắng sức để làm việc gì.
- Mắm miệng để khỏi bật tiếng chửi.
- Mắm miệng nhấc hòn đá lên.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "mắm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)