Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ ghép giữa trọn + vẹn.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨɔ̰ʔn˨˩ vɛ̰ʔn˨˩tʂɔ̰ŋ˨˨ jɛ̰ŋ˨˨tʂɔŋ˨˩˨ jɛŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂɔn˨˨ vɛn˨˨tʂɔ̰n˨˨ vɛ̰n˨˨

Tính từ

sửa

trọn vẹn

  1. Hoàn toàn đầy đủ.
    Nhiệm vụ hoàn thành trọn vẹn.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa