lick
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈlɪk/
Hoa Kỳ | [ˈlɪk] |
Danh từ
sửalick (số nhiều licks)
- Cái liềm.
- (Lóng) Cú đám, cái vụt; đòn đau.
- (Số nhiều, Mỹ, lóng) Sự cố gắng, sự nỗ lực.
- to put in one’s best licks — hết sức cố gắng, nỗ lực
- (Lóng) Tốc độ đi.
- at full lick — hết sức hối hả, ba chân bốn cẳng
- Bãi liếm (nơi đất mặn, dã thú thường đến liếm muối.
Đồng nghĩa
sửa- bãi liếm
Thành ngữ
sửaĐộng từ
sửalick /ˈlɪk/
- Liếm.
- Lướt qua, đốt trụi.
- the flames licked the dry grass — ngọn lửa lướt lem lém qua đám cỏ khô
- (Lóng) Đánh; được, thắng.
- (Lóng) Đi, đi hối hả.
- to go as fast (hard) as one could lick — đi hết sức hối hả, đi ba chân bốn cẳng
- (Lóng) Vượt quá sự hiểu biết của...
- well that licks me — chà! cái đó vượt quá sự hiểu biết của tôi
Thành ngữ
sửa- to lick creation: Vượt tất cả mọi thứ, không gì sánh kịp.
- to lick the dust: Bị đánh gục, bị đánh bại.
- to lick one's lips: Xem lip
- to lick into shape: Xem shape
- to lick someone's shoes: Liếm gót ai.
Chia động từ
sửalick
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to lick | |||||
Phân từ hiện tại | licking | |||||
Phân từ quá khứ | licked | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | lick | lick hoặc lickest¹ | licks hoặc licketh¹ | lick | lick | lick |
Quá khứ | licked | licked hoặc lickedst¹ | licked | licked | licked | licked |
Tương lai | will/shall² lick | will/shall lick hoặc wilt/shalt¹ lick | will/shall lick | will/shall lick | will/shall lick | will/shall lick |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | lick | lick hoặc lickest¹ | lick | lick | lick | lick |
Quá khứ | licked | licked | licked | licked | licked | licked |
Tương lai | were to lick hoặc should lick | were to lick hoặc should lick | were to lick hoặc should lick | were to lick hoặc should lick | were to lick hoặc should lick | were to lick hoặc should lick |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | lick | — | let’s lick | lick | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "lick", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)