Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
trụi
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Tính từ
1.4
Định nghĩa
1.4.1
Dịch
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ʨṵʔj
˨˩
tʂṵj
˨˨
tʂuj
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
tʂuj
˨˨
tʂṵj
˨˨
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
㰁
:
rụi
,
giổi
,
khoả
,
sói
,
lụi
,
lõi
,
trụi
Tính từ
trụi
Nói
chim
hết cả
lông
,
cây
hết cả
lá
.
Gà
trụi
lông.
Cây bàng
trụi
lá.
Hết sạch
cả.
Đánh bạc thua
trụi
.
Cửa nhà cháy
trụi
..
Trụi
thùi lủi..
Nh..
Trụi
:.
Có bao nhiêu tiền, mất cắp
trụi
thùi lủi.
Định nghĩa
sửa
trụi
Ph
,
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
trụi
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)