Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ziət˧˥ʐiə̰k˩˧ɹiək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹiət˩˩ɹiə̰t˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

riết

  1. Rút mạnh mối dây để buộc cho chặt.
    Có mạnh tay mới riết được mối lạt này.

Tính từ

sửa

riết

  1. Khắt khe, chặt chẽ.
    Tính bà ta riết lắm.

Đồng nghĩa

sửa

Phó từ

sửa

riết

  1. Hết sức.
    Làm riết cho xong.
    Bám riết.

Tham khảo

sửa